Xem ngày tốt Thứ năm ngày 12/11/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 12/11/2020 tức ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (27/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Ngày con nước: Giờ nước lên: Tuất (19-21h). Giờ nước xuống: Hợi (21h-23h)

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • U vi tinh : Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
  • Ngũ hợp : Tốt mọi việc
  • Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Địa phá : Kỵ xây dựng.
  • Hoang vu : Xấu mọi việc.
  • Băng tiêu ngọa hãm : Xấu mọi việc.
  • Hà khôi (Cẩu giảo) : Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
  • Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Chu tước : Kỵ nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
  • Ngũ hư : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Tam nương sát : Xấu mọi việc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 11 là ngày Tam Nương,

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tỉnh

Việc nên làm: Xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành

Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh):Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 12/11/2020 nhằm ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (27/9/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng như xem ngày tốt xấu sửa mộ nên chọn ngày khác.

Liên kết: olanib 150 osimertinib 80mg